Tên tiếng Anh các địa danh nổi tiếng ở Hà Nội
Hà Nội nghìn năm văn hiến với 36 phố phường, có hồ Hoàn Kiếm, có chùa một cột v.v… Vậy bạn đã biết tên tiếng Anh của các địa điểm này chưa?
Danh sách từ vựng
- Bat Trang pottery village /ˈpɒtəri ˈvɪlɪdʒ/: làng gốm Bát Tràng
- Cua Bac Church /tʃɜːrtʃ/: nhà thờ Cửa Bắc
- Dong Xuan Market /ˈmɑːrkɪt/: chợ Đồng Xuân
- Hanoi Old Quarter /əʊld ˈkwɔːrtər/: phố cổ Hà Nội
- Hanoi Old Citadel /əʊld ˈsɪtədəl/: thành cổ Hà Nội
- Hanoi Opera House /ˈɒprə haʊs/: nhà hát lớn Hà Nội
- Hoan Kiem Lake /leɪk/: hồ Hoàn Kiếm
- Imperial Citadel of /ɪmˈpɪriəl ˈsɪtədəl əv/ Thang Long: Hoàng Thành Thăng Long
- Long Bien Bridge /brɪdʒ/: cầu Long Biên
- National Museum of Vietnamese History /ˈnæʃnəl mjuˈziːəm əv ˌviːetnəˈmiːz ˈhɪstri/: bảo tàng lịch sử quốc gia Việt Nam
- One Pillar Pagoda /wʌn ˈpɪlər pəˈɡəʊdə/: chùa Một Cột
- Quan Su Temple /ˈtempl/: đền Quán Sứ
- Quan Thanh Temple /ˈtempl/: đền Quán Thánh
- St. Joseph’s Cathedral /kəˈθiːdrəl/: nhà thờ lớn
- Temple of Literature /ˈtempl əv ˈlɪtrətʃər/: Văn Miếu
- Thien Quang Lake /leɪk/: hồ Thiền Quang
- Tran Quoc pagoda /pəˈɡəʊdə/: chùa Trấn Quốc
- Truc Bach lake /leɪk/: hồ Trúc Bạch
- Van Phuc Silk Village /sɪlk ˈvɪlɪdʒ/: làng lụa Vạn Phúc
- Vietnam museum of ethnology /ˌviːetˈnɑːm mjuˈziːəm əv eθˈnɒlədʒi/: bảo tàng dân tộc học Việt Nam
- Vietnam National Fine Arts Museum /ˌviːetˈnɑːm ˈnæʃnəl faɪn ɑːrts mjuˈziːəm/: bảo tàng Mỹ Thuật quốc gia Việt Nam
- Vietnamese women’s museum /ˌviːetˈnɑːm ˌwɪmɪnz mjuˈziːəm/: bảo tàng phụ nữ Việt Nam
- Water puppet theatre /ˈwɔːtər ˈpʌpɪt ˈθiːətər/: nhà hát múa rối nước
- West Lake /west leɪk/: hồ Tây
Post a Comment