Từ vựng tiếng Anh về các sinh vật huyền thoại
Nếu là một người đam mê thần thoại, chắc chắn bạn sẽ không thể bỏ qua bộ danh
sách từ vựng chủ đề về các sinh vật huyền thoại. Bạn chắc hẳn đã nghe qua tên
chúng trong một bộ phim hay cuốn sách nào đó.
Danh sách từ vựng
- Banshee /ˈbænʃiː/ nữ thần báo tử (thần thoại Ailen)
- Basilisk /ˈbæzɪlɪsk/ Một sinh vật trong huyền thoại Châu Âu, được xem là vua của loài rắn
- Centaur /ˈsentɔːr/ Nhân mã, một sinh vật đầu người mình ngựa (thần thoại Hy Lạp)
- Chimera /kaɪˈmɪrə/ Một sình vật với đầu sư tử, thân dê, và đuôi rắn, có thể thở ra lửa (thần thoại Hy Lạp)
- Cyclops /’saiklɔps/ Người khổng lồ một mắt (thần thoại Hy Lạp)
- Demon /ˈdiːmən/ Ma quỷ, yêu ma
- Dragon /ˈdræɡən/ Rồng
- Elf /elf/ Loài sinh vật giống người nhưng có tai nhọn và có thể dùng được phép thuật
- Golem /ˈɡoʊləm/ Sinh vật được làm từ đất sét và được trao cho sự sống
- Gorgon /ˈɡɔːrɡən/ Một trong ba chị em tóc rắn và có thể biến những kẻ nhìn vào mắt họ thành đá (thần thoại Hy Lạp)
- Griffin /ˈɡrɪf.ɪn/ Sinh vật với cơ thể của sư tử, cánh và đầu của chim đại bàng
- Kraken /ˈkrɑːkən/ loài thuỷ quái khổng lồ xuất hiện ở vùng biển gần Nauy
- Harpy /ˈhɑːrpi/ nữ yêu quái mình người cánh chim
- Hydra /ˈhaɪ.drə/ Rắn có nhiều đầu; khi chặt một con thì một con khác lại mọc lên (thần thoại Hy Lạp)
- Mermaid /ˈmɜːmeɪd/ Nàng tiên cá, cô gái mình người đuôi cá
- Minotaur /’mainətɔ:/ Một sinh vật nửa người nửa trâu (thần thoại Hy Lạp)
- Ogre /ˈəʊɡər/ Người khổng lồ ăn thịt người
- Phoenix /ˈfiː.nɪks/ Chim phượng hoàng
- Siren /ˈsaɪərən/ Sinh vật biển nửa người nửa chim hoặc nửa cá, với giọng hát huyền bí (thần thoại Hy Lạp)
- Sphinx /sfɪŋks/ Nhân sư, một sinh vật đầu người, thân sư tử
- Unicorn /ˈjuːnɪkɔːn/ Kỳ lân, một loài ngựa trắng với sừng trên đầu
- Vampire /ˈvæmpaɪər/ Ma cà rồng
- Werewolf /ˈwerwʊlf/ Ma sói
- Zombie /ˈzɒmbi/ Thây ma sống lại nhờ phù phép
Post a Comment