Lời dịch bài hát Girl On Fire - Alicia Keys
Lời tiếng Anh và Lời dịch
Girl On Fire
Người Con Gái Bừng Sáng
She's just a girl, and she's on fire
Cô chỉ là một người con gái, và cô đang bừng sáng
Hotter than a fantasy, lonely like a highway
Nóng bỏng hơn cả điều tưởng tượng, đơn độc như một xa lộ
She's living in a world, and it's on fire
Cô đang sống trong một thế giới, và nó thật tàn khốc
Feeling the catastrophe, but she knows she can fly away
Cảm thấy được tai ương, nhưng cô biết mình có thể bay xa
Oh, she got both feet on the ground
Ồ, cô giữ đôi chân trên mặt đất
And she's burning it down
Và cô đang thiêu rụi nó
Oh, she got her head in the clouds
Ồ, cô giữ tâm trí trên những tầng mây
And she's not backing down
Và cô không quay đầu lại
This girl is on fire
Cô gái này đang bừng sáng
This girl is on fire
Cô gái này đang bừng sáng
She's walking on fire
Cô đang bước trên ánh hào quang
This girl is on fire
Cô gái này đang bừng sáng
Looks like a girl, but she's a flame
Trông chỉ một cô gái, nhưng cô là một ngọn lửa
So bright, she can burn your eyes
Thật sáng loà, cô có thể đốt cháy đôi mắt bạn
Better look the other way
Tốt hơn là nhìn sang hướng khác
You can try, but you'll never forget her name
Bạn có thể thử, nhưng bạn sẽ không bao giờ quên được tên cô
She's on top of the world
Cô đang trên đỉnh thế giới
Hottest of the hottest girls say
Nóng bỏng nhất trong những cô nàng nóng bỏng cất tiếng nói
Oh, we got our feet on the ground
Ồ, chúng tôi giữ đôi chân trên mặt đất
And we're burning it down
Và chúng tôi đang thiêu rụi nó
Oh, got our head in the clouds
Ồ, đặt tâm trí mình trên những tầng mây
And we're not coming down
Và chúng tôi không đầu lại
This girl is on fire (fire, fire)
Cô gái này đang bừng sáng
This girl is on fire
Cô gái này đang bừng sáng
She's walking on fire (fire, fire)
Cô đang bước trên ánh hào quang
This girl is on fire (Oh)
Cô gái này đang bừng sáng
Everybody stands, as she goes by
Mọi người đều đứng lại khi cô bước ngang qua
'Cause they can see the flame that's in her eyes
Vì họ có thể thấy ngọn lửa trong đôi mắt cô
Watch her when she's lighting up the night
Dõi theo cô khi cô đang thắp sáng màn đêm
Nobody knows that she's a lonely girl
Không một ai biết cô là một cô gái cô độc
And it's a lonely world
Và đó là một thế giới cô độc
But she gon' let it burn, baby, burn, baby
Nhưng cô sẽ không để nó thiêu rụi mình
This girl is on fire (Fire, fire)
Cô gái này đang bừng sáng
This girl is on fire
Cô gái này đang bừng sáng
She's walking on fire (Fire, fire)
Cô đang bước trên ánh hào quang
This girl is on fire
Cô gái này đang bừng sáng
Oh, oh, oh, oh, oh, oh
Oh, oh, oh, oh, oh, oh
She's just a girl, but she's on fire
Cô chỉ là một người con gái, nhưng cô đang bừng sáng
Từ vựng tiếng Anh
- Fantasy /ˈfæntəsi/: khả năng tưởng tượng, hình ảnh tưởng tượng
- Catastrophe /kəˈtæstrəfi/: tai ương, tai biến
- Flame /fleɪm/: ngọn lửa
Post a Comment