7 thành ngữ tiếng Anh về gia đình
Đã học tiếng Anh thì không thể không học các thành ngữ tiếng Anh nói về gia đình rồi. Sau đây sẽ là 7 thành ngữ vô cùng thông dụng nói về chủ đề rất đỗi thân thương này.
1. Like father, like son
Nghĩa là: cha nào con nấy
Ví dụ:
He is impatient like his father. Like father, like son, I suppose. (Cậu ta mất kiên nhẫn như cha mình vậy. Đúng là cha nào con nấy.)
2. A chip off the old block
Nghĩa là: một người có tính cách hoặc ngoại hình giống với cha mẹ mình
Ví dụ:
When I saw the pictures of his father, I recognized him as a chip off the old block. (Khi tôi xem những bức ảnh của cha anh ấy, tôi nhận ra anh ấy giống cha như tạc.)
3. Be in someone's blood
Nghĩa là: có tài năng chảy trong máu, thường là được di truyền từ trong gia đình
Ví dụ:
Her mother was a great painter, so it's in her blood. (Mẹ cô ta là một hoạ sỹ vĩ đại, vì vậy nó nằm trong máu của cô ta rồi.)
4. Take after someone
Nghĩa là: thừa hưởng tính cách hay ngoại hình từ cha mẹ hay ông bà
Ví dụ:
John takes after his father with his love of football. (John thừa hưởng tình yêu bóng đá từ cha mình.)
5. Run in the family
Nghĩa là: một thứ (tài năng, bệnh tật ...) chảy trong gia dình mà nhiều thành viên trong gia đình đều có nó
Ví dụ:
Breast cancer runs in her family. (Bệnh ung thư vú được di truyền trong gia đình cô ấy.)
6. Be the spitting image of somebody
Nghĩa là: giống ai như đúc
Ví dụ:
Jenifer is the spitting image of her mother (Jenifer giống mẹ như đúc.)
7. Follow in someone's footsteps
Nghĩa là: theo dấu bước chân của ai đó, làm điều mà ai đó đã làm, thường là một người trong gia đình
Ví dụ:
He is going to follow in his father's footsteps and be an actor. (Anh dự định theo bước chân của cha mình và trở thành một diễn viên.)
Post a Comment