12 thành ngữ tiếng Anh về tình bạn
Bạn bè là một phần trong cuộc sống của chúng ta. Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu các thành ngữ tiếng Anh quen thuộc về tình bạn. Người viết hi vọng qua bài viết này sẽ giúp bạn học có thêm kiến thức để làm phong phú thêm các cách diễn đạt về tình bạn trong tiếng Anh.
1. Build bridges
Thành ngữ này có nghĩa là cải thiện mối quan hệ giữa những người rất khác biệt hoặc không ưa lẫn nhau.
Ví dụ: John helped me to build bridges between the divided community in the area. (John đã giúp tôi cải thiện mối quan hệ giữa các cộng đồng chia rẽ trong khu vực.)
2. Be (as) thick as thieves
Thành ngữ này có nghĩa là gắn bó thân thiết với nhau
Ví dụ: They both are as thick as thieves. They always go out together. (Hai người họ rất thân thiết. Họ lúc nào cũng đi với nhau.)
3. Friends in a high places
Thành ngữ này có nghĩa là quen biết với người có tầm ảnh hưởng hay quyền lực cao
Ví dụ: John can help you. He's got some friends in high places. (John có thể giúp bạn. Anh ấy quen biết với vài người có tầm ảnh hưởng.)
4. Close-nit
Thành ngữ này mang nghĩa là khăng khít, gắn kết
Ví dụ: I work on a very close-nit team. (Tôi làm việc trong một đội nhóm rất là gắn kết.)
5. Be joined at the hip
Thàng ngữ này có nghĩa là thân thiết với nhau, như hình với bóng
Ví dụ: John and I were joined at the hip when we are kids. (Khi còn nhỏ, John và tôi thân thiết như hình với bóng.)
6. Know someone/something inside out
Thành ngữ này có nghĩa là biết rất rõ về ai đó hay cái gì đó. Trong tiếng Việt, có cụm từ tương đương là "biết tuồn tuột".
Ví dụ: You're his mother. You must be know him inside out. (Bà là mẹ hắn. Bà phải biết rất rõ về hắn.)
7. A shoulder to cry on
Thành ngữ này có nghĩa là một người sẵn sàng lắng nghe và thấu hiểu bạn
Ví dụ: I need to a should to cry on now. (Bây giờ tôi cần một bờ vai để chia sẻ.)
8. On the same page
Thành ngữ này có nghĩa là cùng chung một suy nghĩ, ý kiến, không có sự bất đồng
Ví dụ: We are on the same page on the issue. (Chúng tôi cùng chung ý kiến về vấn đề này.)
9. Bury the hatchet
Thành ngữ này có nghĩa là giảng hoà, làm lành
Ví dụ: You two should bury the hatchet. (Hai câu nên làm lành với nhau.)
10. Get on like a house on fire
Thành ngữ này nghĩa là nhanh chóng kết thân với nhau
Ví dụ: We met each other in a club and got on like a house on fire. (Chúng tôi gặp nhau ở một câu lạc bộ và nhanh chóng kết thân với nhau.)
11. Hit it off (with someone)
Thành ngữ này nghĩa là nhanh chóng thân với nhau ngay khi gặp mặt
Ví dụ: They both hit off straight away. (Hai người họ vừa gặp đã thân với nhau.)
12. Strike up a friendship
Thành ngữ này nghĩa là kết bạn với ai đó
Ví dụ: Jim is great. You should strike up a friendship with him. (Jim tuyệt đấy. Cậu nên kết bạn với anh ta.)
Post a Comment