Cấu Trúc Và Cách Dùng Help Trong Tiếng Anh
Trong tiếng Anh, động từ Help xuất hiện trong khá nhiều cấu trúc ngữ pháp, mỗi cấu trúc lại mang một sắc thái ý nghĩa khác nhau. Vì vậy, việc nắm vững cách dùng của các cấu trúc Help là điều rất cần thiết. Bài viết này sẽ trình bày đầy đủ và chi tiết các cấu trúc Help cũng như các cách dùng của chúng trong tiếng Anh.
Help + to V-inf
S + help + (somebody) + to V-inf + ...
Ví dụ:
- My wife helped me to clean the car. (Vợ tôi đã giúp tôi lau chiếc xe hơi.)
→ Chúng ta sẽ hiểu là "vợ tôi đã phụ tôi cùng lau chiếc xe hơi".
- Tom helps his classmate to do homework. (Tom giúp bạn học làm bài tập về nhà.)
→ Chúng ta sẽ hiểu là "Tom hỗ trợ bạn học của anh ấy trong việc làm bài tập về nhà. "
Help + V-inf
S + help + (somebody) + V-inf + ...
Help trong cấu trúc này sẽ mang hàm ý là người giúp sẽ tự mình làm hết công việc.
Ví dụ:
- My wife helped me clean the car. (Vợ tôi đã giúp tôi lau chiếc xe hơi.)
→ Chúng ta sẽ hiểu là "Vợ tôi đã một mình lau chiếc xe hơi cho tôi."
- Tom helps his classmate do homework. (Tom giúp bạn học làm bài tập về nhà.)
→ Chúng ta sẽ hiểu là "Tom đã một mình làm hết bài tập về nhà cho bạn học của anh ấy."
Help + đại từ phản thân
S + help + đại từ phản thân + to + something
Help trong cấu trúc này sẽ mang nghĩa là tự phục vụ.
Ví dụ:
- Help yourself to more cake. (Hãy tự lấy thêm bánh.)
- The kid helped himself to his homework. (Thằng nhóc đã tự làm bài tập về nhà.)
Can't + help + V-ing
S + can't/ couldn't + help + V-ing + ...
Cấu trúc này mang nghĩa là không thể tránh, không thể nhịn làm một điều gì đó
Ví dụ:
- I can't help crying after hearing about his death. (Tôi không thể ngừng khóc sau khi nghe tin anh ấy chết.)
- She can't help being sad when she has to live far away from home. (Cô ấy không thể thôi buồn bả khi phải sống xa nhà.)
Help + on/off
S + help + (somebody) + on/off + with + something
Help trong cấu trúc này sẽ mang nghĩa giúp ai đó mặc/ cởi một cái gì đó
Ví dụ:
- She helped her husband off with his coat. (Cô ấy đã giúp chồng cởi áo khoác.)
- Linda helps her son on with his shoes. (Linda giúp con trai mang giày.)
Help + out
S + help + (somebody) + out ...
Help đi với giới từ out sẽ mang nghĩa là giúp đỡ ai đó trong hoàn cảnh gian nan, khó khăn
Ví dụ:
- He always helps out when I'm in trouble. (Anh ấy luôn giúp tôi khi tôi gặp rắc rối.)
- She helped us out in our hard time. (Cô ấy đã giúp chúng tôi nhiều trong thời gian khó khăn.)
Post a Comment