Lời dịch bài hát Heal The World - Michael Jackson
Lời và Lời Dịch
Heal The World
Hàn Gắn Thế Giới
There's a place in your heart
Có một nơi trong tim bạn
And I know
that it is love
Và tôi biết đó là tình yêu
And this place could be much
Và nơi này có thể
Brighter than tomorrow
Tưoi sáng hơn nhiều vào ngày mai
And if you really try
Và nếu bạn thực sự cố gắng
You'll find there's no need to cry
Bạn sẽ nhận ra không cần phải khóc
In this place you'll feel
Ở nơi này bạn sẽ cảm thấy
There's no hurt or sorrow
Không có nỗi đau hay phiền muộn
There are ways to get there
Có nhiều cách để tới đó
If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc đời
Make a little space, make a better place
Hãy mở ra một chút không gian, hãy tạo nên một nơi tốt hơn
Heal the world
Hãy hàn gắn thế giới
Make it a better place
Xây dựng nó thành một nơi tốt hơn
For you and for me and the entire human race
Cho bạn, cho tôi và cho toàn nhân loại
There are people dying
Có người đang chết dần
If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc đời
Make a better place
Hãy xây dựng một nơi tốt hơn
For you and for me
Cho bạn và cho tôi
If you want to know why
Nếu bạn muốn biết tại sao
There's a love that cannot lie
Có một tình yêu không thể lừa dối
Love is strong
Tình yêu thì mạnh mẽ
It only cares for joyful giving
Nó chỉ quan tâm đến việc cho đi sự vui vẻ
If we try we shall see
Nếu chúng ta cố gắng chúng ta sẽ thấy
In this bliss we cannot feel
Trong hạnh phúc trọn vẹn này chúng ta không thể cảm thấy
Fear or dread
Nỗi sợ hay sự khiếp đảm
We stop existing and start living
Chúng ta dừng tồn tại và bắt đầu sống
Then it feels that always
Rồi cảm thấy điều đó luôn luôn
Love's enough for us growing
Tình yêu đủ cho chúng ta phát triển
Make a better world, make a better world
Hãy xây dựng một thế giới tốt hơn, hãy xây dựng một thế giới tốt hơn
Heal the world
Hãy hàn gắn thế giới
Make it a better place
Xây dựng nó thành một nơi tốt hơn
For you and for me and the entire human race
Cho bạn cho tôi và cho toàn nhân loại
There are people dying
Có người đang chết dần
If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm tới cuộc sống
Make a better place
Hãy xây dựng một nơi tốt hơn
For you and for me
Cho bạn và cho tôi
And the dream we would conceived in
Và giấc mơ mà chúng ta mong đợi
Will reveal a joyful face
Sẽ bộc lộ một khuôn mặt hân hoan
And the world we once believed in
Và thế giới chúng ta một lần tin
Will shine again in grace
Sẽ chiêú sáng trở lại trong sự huy hoàng
Then why do we keep strangling life
Vậy tại sao chúng ta cứ giữ lấy cuộc đời ngột ngạt
Wound this earth, crucify it's soul
Làm tổn t hương trái đất này, đóng đinh linh hồn nó
Though it's plain to see, this world is heavenly
Mặc dù thật đơn giản để hiểu, thế giới này thuộc về thiên đường
Be God's glow
Là hào quang của Chúa
We could fly so high
Chúng ta có thể bay thật cao
Let our spirits never die
Hãy để tinh thần chúng ta không bao giờ chết
In my heart I feel
Trong tim mình tôi cảm thấy
You all are my brothers
Tất cả các bạn là anh em mình
Create a world with no fear
Hãy tạo ra một thế giới không có nỗi sợ
Together we'll cry happy tears
Với nhau chúng ta sẽ khóc những giọt nước mắt hạnh phúc
See the nations turn
Thấy những quốc gia biến
Their swords into plowshares
Thanh gươm của họ thành lưỡi cày
We could really get there
Chúng ta có thể thật sự ở đó
If you cared enough for the living
Nếu bạn đã đủ quan tâm đến cuộc đời
Make a little space to make a better place
Hãy mở ra một chút không gian để tạo nên một nơi tốt hơn
Heal the world
Hãy hàn gắn thế giới
Make it a better place
Xây dựng nó thành một nơi tốt hơn
For you and for me and the entire human race
Cho bạn cho tôi và cho toàn nhân loại
There are people dying
Có người đang chết dần
If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc đời
Make a better place
Hãy xây dựng một nơi tốt hơn
For you and for me
Cho bạn và cho tôi
Heal the world
Hãy hàn gắn thế giới
Make it a better place
Xây dựng nó thành một nơi tốt hơn
For you and for me and the entire human race
Cho bạn cho tôi và cho toàn nhân loại
There are people dying
Có người đang chết dần
If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc sống
Make a better place
Hãy xây dựng một nơi tốt hơn
For you and for me
Cho bạn và cho tôi
Heal the world
Hãy hàn gắn thế giới
Make it a better place
Xây dựng nó thành một nơi tốt hơn
For you and for me and the entire human race
Cho bạn cho tôi và cho toàn nhân loại
There are people dying
Có người đang chết dần
If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc đời
Make a better place
Hãy xây dựng một nơi tốt hơn
For you and for me
Cho bạn và cho tôi
There are people dying
Có người đang chết dần
If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc đời
Make a better place
Hãy xây dựng một nơi tốt hơn
For you and for me
Cho bạn và cho tôi
There are people dying
Có người đang chết dần
If you care enough for the living
Nếu bạn đủ quan tâm đến cuộc đời
Make a better place
Hãy xây dựng một nơi tốt hơn
For you and for me
Cho bạn và cho tôi
You and for me / Make a better place
Bạn và cho tôi/ Hãy xây dựng một nơi tốt hơn
You and for me / Make a better place
Bạn và cho tôi/ Hãy xây dựng một nơi tốt hơn
You and for me / Make a better place
Bạn và cho tôi/ Hãy xây dựng một nơi tốt hơn
You and for me / Heal the world we live in
Bạn và cho tôi/ Hãy hàn gắn thế giới chúng ta sống
You and for me / Save it for our children
Bạn và cho tôi/ Hãy cứu lấy nó cho con chaú chúng ta
You and for me / Heal the world we live in
Bạn và cho tôi/ Hãy hàn gắn thế giới chúng ta sống
You and for me / Save it for our children
Bạn và cho tôi/ Hãy cứu lấy nó cho con chaú chúng ta
You and for me / Heal the world we live in
Bạn và cho tôi/ Hãy hàn gắn thế giới chúng ta sống
You and for me / Save it for our children
Bạn và cho tôi/ Hãy cứu lấy nó cho con chaú chúng ta
You and for me / Heal the world we live in
Bạn và cho tôi/ Hãy hàn gắn thế giới chúng ta sống
You and for me / Save it for our children
Bạn và cho tôi/ Hãy cứu lấy nó cho con chaú chúng ta
Từ vựng tiếng Anh
Heal /hiːl/ (v): chữa khỏi (bệnh), làm lành (vết thương)Bright /brʌɪt/ (adj) : sáng, sáng chói; sáng sủa, đầy hứa hẹn
Sorrow /ˈsɒrəʊ/ (n): sự buồn rầu, sự buồn phiền, sự đau buồn
Human race (n): loài nguời, nhân loại
Joyful /ˈdʒɔɪfʊl/ (adj): vui sướng, vui hân hoan
Bliss /blɪs/ (n): hạnh phúc trọn vẹn; niềm vui sướng hơn
Fear /fɪə[r]/ (n): nỗi sợ
Dread /drɛd/ (n): sự kinh sợ, sự khiếp sợ
Conceive /kənˈsiːv/ (v): nghĩ, quan niệm, tưởng tượng
Grace /ɡreɪs/ (n): vẻ duyên dáng, vẻ yểu điệu
Strangle /ˈstraŋɡ(ə)l/ (v): bóp nghẹt
Wound /wuːnd/ (v): làm bị thương
Crucify /ˈkruːsɪfʌɪ/ (v): đối xử nghiêm khắc; lên án
Plain /pleɪn/ (adj): đơn giản, dễ hiểu.
Glow /ɡləʊ/ (n): sự hài lòng, sự thỏa mãn
Heavenly /ˈhɛv(ə)nli/ (adj): [thuộc] trời, [thuộc] thiên đường
Ploughshare /ˈplaʊʃɛː/ (n) lưỡi cày
Post a Comment