Ngữ pháp với can
Can là một động từ khuyết thiếu dùng để diễn đạt sự "có thể" của một hành động. Dạng quá khứ đơn của can là could. Vì chúng ta thường gặp can trong các văn cảnh nên ngữ pháp với can cũng là ngữ pháp căn bản cần biết.
Ví dụ:
1. Dạng thức
Vì can là động từ khuyết thiếu nên nó có thể được sử dụng như một trợ động từ và động từ đi sau nó luôn là động từ nguyên mẫu không to.Ví dụ:
- I can swim. (Tôi có thể bơi.)
- She can't speak English. (Cô ấy không nói tiếng Anh.)
- Can it fly? (Nó có thể bay không?)
- Can not = can't
- Quá khứ đơn của can là could
2. Văn cảnh sử dụng
a) Dùng để diễn đạt năng lực, trình độ
Ví dụ:- I can't understand what she is speaking. (Tôi không thể hiểu được cô ấy nói gì.)
- Lions can leap up to 36 feet.(Sư tử có thể nhảy cao tới 36 bộ.)
b) Dùng để diễn đạt khả năng xảy ra của một sự việc
Ví dụ:
- Can it happen? (Nó có thể xảy ra không?)
- Can it come true? (Nó có thể thành sự thật không?)
c) Dùng để thể hiện sự cho phép
Ví dụ:
- You can't turn right. (Bạn không được quẹo phải.)
- You can smoke here. (Bạn có thể hút thuốc ở đây.)
d) Đưa ra lời đề nghị
Ví dụ:
- Can I help you? (Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
- Can you lend me money? (Bạn có thể cho tôi mượn tiền không?)
3. Một số chú ý với could
Could là quá khứ đơn của can, tuy nhiên trong nhiều trường hợp, nó có thể được dùng với sắc thái riêng.
a) Could được dùng trong câu đề nghị, yêu cầu nhưng mang sắc thái lịch sự hơn
Ví dụ:
- Could I borrow you money? (Tôi có thể mượn bạn tiền không?)
- Could you open the door? (Bạn có thể mở cửa ra được không?)
b) Could + động từ nguyên thể ở dạng hoàn thành dùng để diễn tả một giả định trong quá khứ
Ví dụ:
- He could have advised her. (Anh ấy đã có thể khuyên được cô ấy.)
- I could have done better. (Tôi đã có thể làm tốt hơn.)
Post a Comment