Header Ads

Lời dịch bài hát A Whole New World

A whole new world là bài hát trong bộ phim hoạt hình Aladdin (1992) nổi tiếng của hãng Walt Disney. Bài hát vang lên khi Aladdin cùng công chúa Jasmine cưỡi trên chiếc thảm thần du ngoạn khắp thế gian. Trên chuyến hành trình, họ đã thấy vô vàn những cảnh tượng tuyệt hảo, lung linh mà họ chưa từng thấy bao giờ. Bài hát tràn ngập một cảm xúc hân hoan vô bờ.


Lời và lời dịch

A Whole New World
Một thế giới hoàn toàn mới

I can show you the world
Ta có thể chỉ cho nàng thấy thế giới này
Shining, shimmering, splendid
Đang tỏa sáng, lung linh, tráng lệ
Tell me, princess, now
Nói với ta, công chúa hỡi
When did you last let your heart decide?
Nàng đã để trái tim quyết định khi nào?
I can open your eyes
Ta có thể mở mang cặp mắt nàng
Take you wonder by wonder
Đưa nàng từ kinh ngạc này sang kinh ngạc khác
Over, sideways and under
Trên cao, hai bên và phía dưới
On a magic carpet ride
Trên một chuyến du ngoạn bằng thảm thần

A whole new world
Một thế giới hoàn toàn mới
A new fantastic point of view
Một tầm nhìn mới đầy kỳ thú
No one to tell us "no"
Không có ai để nói với chúng ta là “không được”
Or where to go
Hay nơi nào để đi
Or say we're only dreaming
Hay nói rằng chúng ta chỉ đang mơ
A whole new world
Một thế giới hoàn toàn mới
A dazzling place I never knew
Một nơi rực rỡ mà em chưa bao giờ biết
But when I'm way up here
Nhưng khi em hướng về nơi đây
It's crystal clear
Thật là rõ ràng
That now I'm in a whole new world with you
Rằng em đang ở trong một thế giới hoàn toàn mới với anh
(Now I'm in a whole new world with you)
(Bây giờ anh đang ở trong một thế giới hoàn toàn mới với em)

Unbelievable sights
Những cảnh vật không thể tin được
Indescribable feeling
Cảm xúc không diễn tả nổi
Soaring, tumbling, freewheeling
Bay vút lên, lộn nhào, xoay vần
Through an endless diamond sky
Xuyên qua một bầu trời kim cương bất tận

A whole new world
Một thế giới hoàn toàn mới
(Don't you dare close your eyes)
(Đừng nhắm đôi mắt nàng lại)
A hundred thousand things to see
Trăm ngàn thứ để thấy
(Hold your breath, it gets better)
(Giữ lấy hơi thở, sẽ tốt hơn đấy)
I'm like a shooting star
Em như một ngôi sao băng
I've come so far
Em đã đến nơi quá xa
I can't go back to where I used to be
Em không thể trởi lại nơi em đã từng ở
A whole new world
Một thế giới hoàn toàn mới
With new horizons to pursue
Với những chân trời mới để theo đuổi
I'll chase them anywhere
Ta sẽ theo chúng bất cứ đâu
There's time to spare
Vẫn có thời gian để thư thả mà
Let me share this whole new world with you
Hãy để ta chia sẻ thế giới mới này với nàng

A whole new world
Một thế giới hoàn toàn mới
(A whole new world)
(Một thế giới hoàn toàn mới)
A new fantastic point of view
Một tầm nhìn mới đầy kỳ thú
No one to tell us "no"
Không có ai để nói với chúng ta là “không được”
Or where to go
Hay nơi nào để đi
Or say we're only dreaming
Hay nói rằng chúng ta chỉ đang mơ

A whole new world
Một thế giới hoàn toàn mới
(Every turn, a surprise)
(Mỗi cú lượn, một sự ngạc nhiên)
With new horizons to pursue
Với những chân trời mới để theo đuổi
(Every moment, red-letter)
(Mỗi giây phút, thật hân hoan)
I'll chase them anywhere
Ta sẽ theo chúng bất cứ đâu
There's time to spare
Vẫn có thời gian để thư thả
Anywhere
Bất cứ đâu
There's time to spare
Vẫn có thời gian để thư thả mà
Let me share this whole new world with you
Hãy để ta chia sẻ thế giới hoàn toàn mới này với nàng

A whole new world
Một thế giới hoàn toàn mới
(A whole new world)
(Một thế giới hoàn toàn mới)
That's where we'll be
Đó là nơi chúng ta sẽ đến
(That's where we'll be)
(Đó là nơi chúng ta sẽ đến)
A thrilling chase
Một cuộc rượt đuổi ly kỳ
(A wondrous place)
(Một nơi chốn đầy lý thú)
For you and me
Cho nàng và ta.
NhạcAlan Menken, Lời: Tim Rice

Từ vựng

Shimmer  /'ʃimə/ (adj) lung linh
Sideways /´saidwə:dz/ (adj) Ngang, tới một bên, hướng tới một bên, từ một bên; sang bên
Wonder  /'wʌndə/ (v) Ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc
Dazzle  /dæzl/ (v) Làm loá mắt, làm chói mắt, làm hoa mắt, làm quáng mắt ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Indescribable /¸indis´kraibəbl/ (adj) Không thể tả được, không sao kể xiết
Horizon /həˈraɪzən/ (n) Chân trời
Soaring /´sɔ:riη/ (adj) Bay vút lên
Tumble /´tʌmbl/ (v) Ngã, sụp đổ, đổ nhào
Fantastic /fænˈtæstɪk/ (adj) tuyệt vời,vô cùng tốt
Thrilling /´θriliη/ (adj)  hồi hộp, ly kỳ
Wondrous /´wʌndrəs/ (adj) kỳ lạ

No comments

Powered by Blogger.