Header Ads

Giống của danh từ

Giống của danh từ là hệ thống phân loại danh từ theo giống. Danh từ gốm 4 giống: giống đực, giống cái, giống chung và trung tính.

1. Danh từ giống đực

Là những danh từ chỉ người và động vật thuộc giống đực
Ví dụ:
  • Man (đàn ông)
  • Son (con trai)
  • Father (cha)
  • Actor (diễn viên nam)
  • Bull (bò đực)
  • Stallion (ngựa đực)
  • Rooster (gà trống)

2. Danh từ giống cái

Là những danh từ chỉ người và động vật thuộc giống cái
Ví dụ:
  • Woman (phụ nữ)
  • Daughter (con gái)
  • Mother (mẹ)
  • Actress (diễn viên nữ)
  • Cow (bò cái)
  • Mare (ngựa cái)
  • Hen (ngựa cái)

3. Danh từ giống chung

Là những danh từ chỉ chung người và động vật, không phân biệt đực cái
Ví dụ:
  • Person (người)
  • Child (đứa bé)
  • Parent (cha mẹ)
  • Cattle (gia súc)
  • Horse (ngựa)
  • Chicken ()
  • Student (sinh viên)
  • Teacher (giáo viên)

4. Danh từ trung tính

Là những danh từ chỉ đồ vật và sự vật
Ví dụ:
  • Chair (ghế)
  • Computer (máy vi tính)
  • Lunch (bữa ăn trưa)
  • Year (năm)
  • Money (tiền)
  • Fun (niềm vui)
  • News (tin tức)

No comments

Powered by Blogger.